[2025학년도 1학기 학점등록 신청 안내]
1. 학점등록 대상자
가. 8학기(건축학전공은 10학기)를 이수하고 졸업에 필요한 소정 학점을 취득하지
못한 학생 중 수강신청
학점이 9학점 이하일 경우
나. 8학기(건축학전공은 10학기)를 이수하고 학과(전공)기준의 졸업요건을 충족하지 못한 경우
다. 학사학위취득 유예 신청자 [9학점을 초과하여 수강신청하는 경우는
예외]
※ 9학점을 초과하여 수강신청 할 경우 기존 학기와 동일하게 처리되며, 등록기간에 정규등록금을
납부하면 됨 - 별도의 신청 절차 없음
2. 학점등록 금액:
1학점당 금액 = [본인
소속학과(전공) 등록금액]×1/20
3. 학점등록 신청 방법 및 기간
가. 신청 방법:
EDWARD 시스템 → 학사행정 → 등록 → 등록대상자 → 학점등록 신청
나.신청기간
차수 | 신청기간 | 등록금 납부기간 | 수강꾸러미 및 수강신청기간 |
1차 | 1. 24.(금) ~ 1. 31.(금) | 2. 19.(수) ~ 24.(월) | [수강꾸러미 신청] 1. 22.(수) ~ 24.(금) [수강신청] 2. 4.(화) ~ 7.(금) [수강정정] 3. 4.(화) ~ 6.(목) |
2차 | 2. 10.(월) ~ 14.(금) | 3. 4.(화) ~ 7.(금) | |
3차 | 3. 3.(월) ~ 7.(금) | 3. 12.(수) ~14.(금) |
※ 신청기간(차수)에 따라 등록금고지서 출력 및 납부기간이 다르게 지정되어 있으므로,
반드시 기간을 확인하고 출력 및 등록금을 납부하기 바람.
- 신청차수별 정해진 날짜에 고지서 출력 및 납부해야 함.
(고지서 출력기간에 조회하여 변경된 등록금액 확인)
[2025年第一学期学分登录申请指南]
1. 申请对象:
- 8学期以上(建筑学专业10学期以上),未达到毕业要求学分的学生
- 申请学分在9分以下的学生
2 学分登录费用:1学分的费用=【本人所属学科(专业)学费】×1/20
3 申请方法及时间:
- 申请方法: EDWARD 시스템 → 학사행정 → 등록 → 등록대상자 → 학점등록 신청
- 申请时间
批次 | 申请时间 | 学费缴纳时间 | 课程与申请及课程申请时间 |
1次 | 1.24(周五)~31(周五) | 2.19(周三)~24(周一) | [预选课程申请] [课程申请] [课程修改] |
2次 | 2.10(周一)~14(周五) | 3.4(周二)~7(周五) | |
3次 | 3.3(周一)~7(周五) | 3.12(周三)~14(周五) |
※ 根据申请期间(批次)的不同,指定了不同的学费通知书打印及缴纳期限,请务必确认时间并打印及缴纳学费.
- 应在各申请次数的指定日期打印及缴纳通知书.(在通知书打印期间查询并确认变更的登记金额)
THÔNG BÁO ĐĂNG KÍ TÍN CHỈ HỌC KÌ 1 NĂM 2025
1. Đối tượng đăng kí
a. Sinh viên đã hoàn thành kì 8 (sinh viên chuyên ngành Kiến trúc đã hoàn thanh kì 10) còn thiếu dưới 10 tín chỉ để có thể tốt nghiệp.
b. Sinh viên đã hoàn thành kì 8 (sinh viên chuyên ngành Kiến trúc đã hoàn thanh kì 10) chưa đủ điều kiện tốt nghiệp.
c. Sinh viên đăng kí hoãn tốt nghiệp (trừ sinh viên còn thiếu từ 10 tín chỉ trở lên)
※ Trường hợp đăng kí trên 9 tín chỉ sẽ được coi như học 1 học kì thông thường, đóng học phí vào thời gian quy định. Không cần đăng kí riêng.
2. Học phí của 1 tín chỉ = Học phí × 1/20
3. Cách đăng kí và thời gian đăng kí
a. Cách đăng kí: EDWARD 시스템 → 학사행정 → 등록 → 등록대상자 → 학점등록 신청
b. Thời gian đăng kí
Đợt | Thời gian đăng kí | Thời gian đóng học phí | Đăng kí môn học dự bị (수강꾸러미) và đăng kí môn học chinh thức (수강신청기간) |
Đợt 1 | 24/1 (thứ 6) – 31/1 (thứ 6) | 19/2 (thứ 4) – 24/2 (thứ 2) | Đăng kí dự bị (수강꾸러미) 22/1 (thứ 4) – 24/1 (thứ 6) |
Đợt 2 | 10/2 (thứ 2) – 14/2 (thứ 6) | 4/3 (thứ 3) – 7/3 (thứ 6) | |
Đợt 3 | 3/3 (thứ 2) – 7/3 (thứ 6) | 12/3 (thứ 4) – 14/3 (thứ 6) |
※ Hãy kiểm tra phiếu đóng học phí vào thời gian đóng học phí tương ứng với đợt đã đăng kí tín chỉ.